• Thông tin
    Information
  • Liên hệ
    Contact
  • Sức khỏe
    Health information
  • Hoạt động
    Activity
  • Đánh giá
    Assessment
  • Tài chính
    Finance
  • Tham khảo thông tin
    Referrence

Chức năng này đang được hoàn thiện. Vui lòng quay lại sau!

Thành công!
THÔNG TIN LƯƠNG CƠ BẢN
×
Thông tin phụ cấp
THÔNG TIN LƯƠNG KINH DOANH
×
THÔNG TIN CHI PHÍ
×
Chi phí trực tiếp 20,000,000 VND
Thu nhập trước thuế 15,000,000 VND
Bảo hiểm không bắt buộc 1,000,000 VND
Phúc lợi 4,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 20,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 1,000,000 VND
Chi phí đào tạo (Theo kỳ lương) 4,000,000 VND
TỔNG CHI PHÍ 25,000,000 VND
THÔNG TIN CHI PHÍ NHÂN VIÊN - TỔNG CHI PHÍ TÍNH TỪ ĐẦU NĂM
×
CHI PHÍ THÁNG 01 NĂM 2020 25,000,000 VND
Chi phí trực tiếp 20,000,000 VND
Thu nhập trước thuế 15,000,000 VND
Bảo hiểm không bắt buộc 1,000,000 VND
Phúc lợi 4,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 20,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 1,000,000 VND
Chi phí đào tạo (Theo kỳ lương) 4,000,000 VND
CHI PHÍ THÁNG 02 NĂM 2020 25,000,000 VND
Chi phí trực tiếp 20,000,000 VND
Thu nhập trước thuế 15,000,000 VND
Bảo hiểm không bắt buộc 1,000,000 VND
Phúc lợi 4,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 20,000,000 VND
Chi phí gián tiếp 1,000,000 VND
Chi phí đào tạo (Theo kỳ lương) 4,000,000 VND
TỔNG CHI PHÍ 50,000,000 VND
THÔNG TIN LƯƠNG KINH DOANH GIỮ LẠI
×
THÔNG TIN PHỤ TRỘI
×
THÔNG TIN PHỤ CẤP
×
Thông tin phụ cấp Đơn vị tính: VNĐ
Phụ cấp Điện thoại 150,000 VND
Phụ cấp tiền ăn 585,000 VND
THÔNG TIN THU NHẬP
×

THÔNG TIN LƯƠNG, PC VÀ CÁC KHOẢN CHI KHÁC

Đơn vị tính: VNĐ

1. Tổng lương:

15,644,000

Tỷ lệ tổng lương:

1

Bao gồm:

 

A. Điểm

49

B. Bậc lương

10

C. Lương cơ bản

6,521,000

D. Lương kinh doanh

9,123,000

E. Lương kinh doanh theo KPIs = (Tổng lương * Tỷ lệ lương KPIs)
Tỷ lệ lương KPIs = 0

 

2. Các khoản khác:

 

  1. Phụ cấp tham gia BHXH

 

-             Phụ cấp độc hại

 

-          BH tài xế

 

-          BH GDV

 

-          BH NVHC

 

  1.       Các khoản khác (không tính BHXH):

 

-           Công tác phí

 

-           Hỗ trợ phí gửi xe

 

-             Phụ cấp tài xế Cũ

 

-             Phụ cấp GDV Cũ

 

-             Phụ cấp NVHC Cũ

 

-             Phụ cấp Điện thoại

 

  1.        Khoản chi trả khác (nếu có):

 

-          KQBS

 

-          Quản lý HUB

 

-          Lương kinh doanh khác (nếu có)

 

-          Khoản bổ sung khác

 

Tổng lương, PC và các khoản chi khác = (A+B+các khoản khác)

15,644,000

THÔNG TIN CHẤM CÔNG

Đơn vị tính: số ngày

Số ngày công chuẩn trong tháng

22.0

1. Số ngày công tính lương

22.0

2. Nghỉ phép

1.0

3. Nghỉ lễ/bù/chế độ/đi đường/khám thai/nghỉ bù nuôi con nhỏ

0.0/ 0.0/ 0.0/ 0.0/ 0.0/ 0.0

4. Số ngày bù công/ứng công

0.0

5. Số ngày công LV thực tế

21.0

6. Nghỉ việc riêng/nghỉ việc/chưa vào làm việc

0.0/ 0.0/ 0.0

7. Nghỉ thai sản/nghỉ ốm/ LĐ nam chăm vợ sinh

0.0/ 0.0/ 0.0

8. Số ngày quên quẹt thẻ

0.0

9. Số giờ đi trễ/ về sớm

0.08

THÔNG TIN LÀM NGOÀI GIỜ

Đơn vị tính: giờ

1. Số giờ OT bù vào số công thiếu (hệ số 1.0)

0.0

2. Số giờ OT ngày thường (hệ số 1.5)

0.0

3. Số giờ OT đêm thường (hệ số 1.95)

0.0

4. Số giờ OT ngày OFF (hệ số 2)

0.0

5. Số giờ OT đêm OFF (hệ số 2.6)

0.0

6. Số giờ OT ngày lễ (hệ số 3)

0.0

7. Số giờ OT đêm lễ (hệ số 3.9)

0.0

8. Số giờ thu hộ ngày thường, ngày nghỉ (hệ số 1.0)

0.0

9. Số giờ thu hộ ngày lễ (hệ số 3.0)

0.0

BẢNG LƯƠNG THEO NGÀY CÔNG THỰC TẾ

Đơn vị tính: VNĐ

I. LƯƠNG, PC VÀ CÁC KHOẢN CHI KHÁC

15,644,000

II. CÁC KHOẢN CHI KHÁC (HUB, KQBS, BS khác)

 

III. TRỪ TIỀN ĐI TRỄ/ VỀ SỚM = LBQ giờ * Số giờ DTVS

-          Lương căn cứ tính trừ đi trễ/về sớm: 15,644,000 vnđ

-          Lương BQ/giờ tính trừ trễ/về sớm:    88,886 vnđ/giờ

    7,111

IV. TIỀN ĂN TRƯA

  945,000

V. PHỤ CẤP ĐH

 

VI-1.  CÔNG TÁC PHÍ KHOÁN

 

VI-2. ĐIỆN THOẠI

 

VII. CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC

 

1. Lương kinh doanh bảo hiểm tháng/quý

 

2. Hoa hồng bảo hiểm

 

3. Thưởng chương trình thi đua

 

4. Công tác phí (TĐG), OT IT

 

5. Thưởng từ nguồn lương kinh doanh

 

6. Lương nhân viên phụ trách kinh doanh bảo hiểm

 

7. Khác

 

VIII. TRUY THU/TRẢ DO THAY ĐỔI LƯƠNG

 

IX. TRUY TRẢ/THU ĐH

 

X-1. TRUY TRẢ/THU CTP

 

X-2. TRUY TRẢ/THU ĐIỆN THOẠI

 

XI. CÁC KHOẢN THU KHÁC

 

XII. KPIs KỲ TRƯỚC

 

XIII. TRUY TRẢ/THU KPIS KỲ TRƯỚC

       

XIV. BỔ SUNG LƯƠNG KINH DOANH (Thâm niên, Tháng 13, LKD khác…)

 

XV. TỔNG SỐ TIỀN LÀM NGOÀI GIỜ

Đơn giá lương tính OT:    88,886 vnđ/giờ

Đơn giá tính thu hộ: 0 vnđ/giờ

 

1. Số tiền làm ngoài giờ chịu thuế

 

2. Số tiền làm ngoài giờ không chịu thuế

 

3. Số tiền thu hộ (chịu thuế)

 

4. Số tiền OT khoán cố định (chịu thuế)

2,582,000

XVI. CÁC KHOẢN PHẢI TRỪ

1,374,833

1. Trừ BHXH ( 8 %)+Truy thu BHXH (nếu có)

  521,680

2. Trừ BHYT ( 1.5 %)+Truy thu BHYT (nếu có)

   97,815

3. Trừ BHTN ( 1 %)+Truy thu BHTN (nếu có)

   65,210

4. Trừ Công đoàn phí (1%)+Truy thu CĐP (nếu có)

   65,210

5. Trừ thuế TNCN = (5.1) – (5.2)

  624,918

5.1 Thuế TNCN

  624,918

5.2 Thuế TNCN đã thu

 

XVII. TIỀN LƯƠNG THÁNG = SUM (I: X) – XI + SUM (XII: XV) - XVI

17,789,056

XVIII. LƯƠNG THỰC NHẬN

17,789,056

A. TẠM ỨNG

 

B. CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ KHÁC

       

C. CHUYỂN KHOẢN LƯƠNG CÒN LẠI

17,789,056

XIX. Các khoản tiền phân bổ tính thuế TNCN (nếu có)

 

1. Lương kinh doanh đã chi ( TULKD L1+L2…)

 

2. Các khoản tiền khác

 

XX.  GHI CHÚ

 

1. Thu nhập tính thuế TNCN

8,749,184

2. Số người giảm trừ gia cảnh

 

3. Số tiền giảm trừ gia cảnh = Số người GTGC * 3,600,000 đ/ người

 

4. Giảm trừ bản thân

9,000,000